1 |
nénHành tăm, Hành trắng, Nén (danh pháp hai phần: Allium schoenoprasum là một loài thực vật thuộc họ Hành. Đây là loài bản địa châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ. Nó là loài hành duy nhất hiện diện ở cả Cựu thế g [..]
|
2 |
nén Loại củ nhỏ bằng chiếc đũa, màu trắng, dùng làm thuốc trị rắn. | : ''Củ '''nén'''.'' | Que, cây (hương). | : ''Thắp mấy '''nén''' hương .'' | : '''''Nén''' hương đến trước.'' | : ''Phật đài (Truy [..]
|
3 |
nén(Trang trọng) que, cây (hương) thắp mấy nén hương Danh từ đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram nén tơ vàng nén nén bạc đâm toạc t [..]
|
4 |
nén1 dt. Loại củ nhỏ bằng chiếc đũa, màu trắng, dùng làm thuốc trị rắn: củ nén. 2 dt. Que, cây (hương): thắp mấy nén hương Nén hương đến trước Phật đài (Truyện Kiều). 3 dt. Đơn vị đo khối lượng bằng 10 lạng ta (Ớ 375 gam): nén tơ nén bạc đâm toạc tờ giấy. 4 đgt. 1. Đè, ép xuống: nén bánh chưng nén cà dưa nén. 2. Kìm giữ tình cảm trong lòng: nén đau th [..]
|
5 |
nén1 dt. Loại củ nhỏ bằng chiếc đũa, màu trắng, dùng làm thuốc trị rắn: củ nén.2 dt. Que, cây (hương): thắp mấy nén hương Nén hương đến trước Phật đài (Truyện Kiều).3 dt. Đơn vị đo khối lượng bằng 10 lạn [..]
|
<< nấc | nảy >> |