1 |
nảy Mới trổ ra, đâm ra. | : '''''Nảy''' mầm.'' | : '''''Nảy''' tài..'' | Nói cây non xuất hiện ra từ hạt. | : ''Hạt '''nảy''' mầm.'' | : ''Đâm chồi '''nảy''' lộc.'' | Mới bắt đầu xuất hiện. | : ''Chủ n [..]
|
2 |
nảy1 đg. 1 Bắt đầu nhú ra. Hạt nảy mầm. Đâm chồi nảy lộc. 2 Bắt đầu sinh ra; phát sinh. Mâu thuẫn nảy ra từ đó. Chợt nảy ra một ý nghĩ. Tát cho nảy đom đóm mắt.2 (cũ, hoặc ph.). x. nẩy2.. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
nảy1 đg. 1 Bắt đầu nhú ra. Hạt nảy mầm. Đâm chồi nảy lộc. 2 Bắt đầu sinh ra; phát sinh. Mâu thuẫn nảy ra từ đó. Chợt nảy ra một ý nghĩ. Tát cho nảy đom đóm mắt. 2 (cũ, hoặc ph.). x. nẩy2.
|
<< nén | nản >> |