Ý nghĩa của từ nảy là gì:
nảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nảy mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nảy


Mới trổ ra, đâm ra. | : '''''Nảy''' mầm.'' | : '''''Nảy''' tài..'' | Nói cây non xuất hiện ra từ hạt. | : ''Hạt '''nảy''' mầm.'' | : ''Đâm chồi '''nảy''' lộc.'' | Mới bắt đầu xuất hiện. | : ''Chủ n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nảy


1 đg. 1 Bắt đầu nhú ra. Hạt nảy mầm. Đâm chồi nảy lộc. 2 Bắt đầu sinh ra; phát sinh. Mâu thuẫn nảy ra từ đó. Chợt nảy ra một ý nghĩ. Tát cho nảy đom đóm mắt.2 (cũ, hoặc ph.). x. nẩy2.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nảy


1 đg. 1 Bắt đầu nhú ra. Hạt nảy mầm. Đâm chồi nảy lộc. 2 Bắt đầu sinh ra; phát sinh. Mâu thuẫn nảy ra từ đó. Chợt nảy ra một ý nghĩ. Tát cho nảy đom đóm mắt. 2 (cũ, hoặc ph.). x. nẩy2.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nén nản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa