Ý nghĩa của từ nản là gì:
nản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nản mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nản


Ở trạng thái không muốn tiếp tục công việc vì cảm thấy khó có kết quả. | : ''Gặp khó khăn một tí là '''nản'''.'' | : ''Chưa chi đã '''nản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nản


tt. ở trạng thái không muốn tiếp tục công việc vì cảm thấy khó có kết quả: gặp khó khăn một tí là nản chưa chi đã nản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nản


tt. ở trạng thái không muốn tiếp tục công việc vì cảm thấy khó có kết quả: gặp khó khăn một tí là nản chưa chi đã nản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nản


ở trạng thái thiếu tin tưởng, không muốn tiếp tục công việc đang làm vì thấy khó khăn hoặc vì quá mệt mỏi thất bại nhiều cũng đâm nản Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nảy nương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa