1 |
nản Ở trạng thái không muốn tiếp tục công việc vì cảm thấy khó có kết quả. | : ''Gặp khó khăn một tí là '''nản'''.'' | : ''Chưa chi đã '''nản'''.''
|
2 |
nảntt. ở trạng thái không muốn tiếp tục công việc vì cảm thấy khó có kết quả: gặp khó khăn một tí là nản chưa chi đã nản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "n [..]
|
3 |
nảntt. ở trạng thái không muốn tiếp tục công việc vì cảm thấy khó có kết quả: gặp khó khăn một tí là nản chưa chi đã nản.
|
4 |
nảnở trạng thái thiếu tin tưởng, không muốn tiếp tục công việc đang làm vì thấy khó khăn hoặc vì quá mệt mỏi thất bại nhiều cũng đâm nản Đồng n [..]
|
<< nảy | nương >> |