Ý nghĩa của từ nạo là gì:
nạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nạo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo


I. đgt. 1. Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ: nạo dừa nạo đu đủ nạo cỏ. 2. Moi, làm cho ra bằng được: bị nôn nạo ruột ra nạo tiền của mẹ. 3. Mắng, phê phán g [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo


Dụng cụ có đầu sắc dùng để nạo. | : ''Dùng '''nạo''' '''nạo''' đu đủ.'' | Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ. | : '''''Nạo''' dừa.'' | : '''''Nạo''' đu đủ.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo


I. đgt. 1. Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ: nạo dừa nạo đu đủ nạo cỏ. 2. Moi, làm cho ra bằng được: bị nôn nạo ruột ra nạo tiền của mẹ. 3. Mắng, phê phán gay gắt: bị thủ trưởng nạo cho một trận nên thân. II. dt. Dụng cụ có đầu sắc dùng để nạo: dùng nạo nạo đu đủ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo


làm cho lớp mỏng bên ngoài bong ra bằng cách dùng vật có đầu hoặc mặt sắc cạo sát bề mặt nạo cùi dừa nạo vỏ khoai Danh từ dụng cụ có đầu h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo


Làm nạo = Làm đại = Làm cho rồi - Khác Nạo vét!
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạo


avalikhati (ava + likh + a), avalekhana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< radieusement radioactivité >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa