1 |
nạoI. đgt. 1. Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ: nạo dừa nạo đu đủ nạo cỏ. 2. Moi, làm cho ra bằng được: bị nôn nạo ruột ra nạo tiền của mẹ. 3. Mắng, phê phán g [..]
|
2 |
nạo Dụng cụ có đầu sắc dùng để nạo. | : ''Dùng '''nạo''' '''nạo''' đu đủ.'' | Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ. | : '''''Nạo''' dừa.'' | : '''''Nạo''' đu đủ.' [..]
|
3 |
nạoI. đgt. 1. Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ: nạo dừa nạo đu đủ nạo cỏ. 2. Moi, làm cho ra bằng được: bị nôn nạo ruột ra nạo tiền của mẹ. 3. Mắng, phê phán gay gắt: bị thủ trưởng nạo cho một trận nên thân. II. dt. Dụng cụ có đầu sắc dùng để nạo: dùng nạo nạo đu đủ. [..]
|
4 |
nạolàm cho lớp mỏng bên ngoài bong ra bằng cách dùng vật có đầu hoặc mặt sắc cạo sát bề mặt nạo cùi dừa nạo vỏ khoai Danh từ dụng cụ có đầu h [..]
|
5 |
nạoLàm nạo = Làm đại = Làm cho rồi - Khác Nạo vét!
|
6 |
nạoavalikhati (ava + likh + a), avalekhana (trung)
|
<< năng suất | nẻo >> |