Ý nghĩa của từ năng suất là gì:
năng suất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ năng suất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa năng suất mình

1

16 Thumbs up   9 Thumbs down

năng suất


Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành. | : '''''Năng suất''' ngày hôm nay không đạt.'' | Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

năng suất


Đươc xác nhận la sản phẩm làm ra trong khoảng thời gian quy định
hoa mau don - 00:00:00 UTC 6 tháng 10, 2014

3

10 Thumbs up   7 Thumbs down

năng suất


dt. 1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành: Năng suất ngày hôm nay không đạt. 2. Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng: ruộng năn [..]
Nguồn: vdict.com

4

16 Thumbs up   15 Thumbs down

năng suất


hiệu quả của lao động trong quá trình sản xuất, làm việc, được đo bằng số lượng sản phẩm hay khối lượng công việc làm ra được trong một đơn vị thời gian nhất định trả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

7 Thumbs up   10 Thumbs down

năng suất


dt. 1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành: Năng suất ngày hôm nay không đạt. 2. Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng: ruộng năng suất cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< radical-socialisme radieusement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa