Ý nghĩa của từ né tránh là gì:
né tránh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ né tránh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa né tránh mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

né tránh


đgt 1. Không muốn đối diện với ai: Thấy hắn, anh em đều né tránh. 2. Ngại làm việc gì: Né tránh khó khăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "né tránh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "né tránh" [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

né tránh


tránh khéo, không muốn phải đối mặt, đương đầu (nói khái quát) né tránh mọi người cố tình né tránh trách nhiệm trả lờ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

né tránh


Không muốn đối diện với ai. | : ''Thấy hắn, anh em đều '''né tránh'''.'' | Ngại làm việc gì. | : '''''Né tránh''' khó khăn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

né tránh


đgt 1. Không muốn đối diện với ai: Thấy hắn, anh em đều né tránh. 2. Ngại làm việc gì: Né tránh khó khăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhân vật năng suất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa