1 |
nẻodt. 1. Lối đi, đường đi về một phía nào đó: đi khắp nẻo đường đất nước. 2. Lúc, thuở: nẻo xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nẻo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nẻo": . na mô nao nà [..]
|
2 |
nẻodt. 1. Lối đi, đường đi về một phía nào đó: đi khắp nẻo đường đất nước. 2. Lúc, thuở: nẻo xưa.
|
3 |
nẻolối đi, đường đi về một phía nào đó tìm khắp nẻo chỉ nẻo đưa đường Đồng nghĩa: ngả
|
4 |
nẻo Lối đi, đường đi về một phía nào đó. | : ''Đi khắp '''nẻo''' đường đất nước.'' | Lúc, thuở. | : '''''Nẻo''' xưa.''
|
<< nạo | nổi tiếng >> |