Ý nghĩa của từ nổi tiếng là gì:
nổi tiếng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nổi tiếng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nổi tiếng mình

1

24 Thumbs up   23 Thumbs down

nổi tiếng


Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến. Nổi tiếng là tay ngang ngạnh. Tác phẩm nổi tiếng. Nhân vật nổi tiếng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

13 Thumbs up   13 Thumbs down

nổi tiếng


t. Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến. Nổi tiếng là tay ngang ngạnh. Tác phẩm nổi tiếng. Nhân vật nổi tiếng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

13 Thumbs up   15 Thumbs down

nổi tiếng


t. Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến. Nổi tiếng là tay ngang ngạnh. Tác phẩm nổi tiếng. Nhân vật nổi tiếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nổi tiếng". Những từ có chứa "nổi tiếng" i [..]
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   16 Thumbs down

nổi tiếng


có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến một ca sĩ nổi tiếng "Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một tay chôn biết mấy cành phù dung!" (TKiều) Đồng nghĩa: l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< radiobalise nội dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa