Ý nghĩa của từ oản là gì:
oản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ oản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oản mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

oản


d. Xôi hay bột bánh khảo nén vào khuôn hình nón cụt, dùng để cúng: Phẩm oản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

oản


Xôi hay bột bánh khảo nén vào khuôn hình nón cụt, dùng để cúng. | : ''Phẩm '''oản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

oản


d. Xôi hay bột bánh khảo nén vào khuôn hình nón cụt, dùng để cúng: Phẩm oản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "oản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "oản": . oan oản oán oằn ỏn ẻn ôn ồn ồn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oản


xôi hoặc bột bánh khảo được nén chặt vào khuôn, đóng thành khối nhỏ hình nón cụt để cúng đóng oản khư khư như từ giữ oản (tng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nổi tiếng phép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa