Ý nghĩa của từ phép là gì:
phép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phép mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

phép


Lề lối qui định hành động của mọi người trong tập thể. | : '''''Phép''' vua thua lệ làng. (tục ngữ)'' | Sự đồng ý của cấp trên. | : ''Được '''phép''' nghỉ hai ngày.'' | Cách thức tiến hành một việc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phép


dt 1. Lề lối qui định hành động của mọi người trong tập thể: Phép vua thua lệ làng (tng). 2. Sự đồng ý của cấp trên: Được phép nghỉ hai ngày. 3. Cách thức tiến hành một việc gì Phép đo lường; Phép tín [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phép


dt 1. Lề lối qui định hành động của mọi người trong tập thể: Phép vua thua lệ làng (tng). 2. Sự đồng ý của cấp trên: Được phép nghỉ hai ngày. 3. Cách thức tiến hành một việc gì Phép đo lường; Phép tính. 4. Lễ độ: ăn nói phải có phép; Người học sinh có phép đối với cô giáo. 5. Sự thực hiện một cách mầu nhiệm, theo mê tín: Phép tàng hình; Hoá phép. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phép


những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình giữ nghiêm phép nước ph&e [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< oản phí tổn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa