1 |
nườm nượp Nói nhiều người kéo nhau đi lũ lượt. | : ''Nhân dân '''nườm nượp''' đi xem hội.''
|
2 |
nườm nượpNói nhiều người kéo nhau đi lũ lượt: Nhân dân nườm nượp đi xem hội.
|
3 |
nườm nượp(di chuyển) đông, nhiều và liên tục, hết lớp này tiếp đến lớp khác người đi lại nườm nượp khách đông nườm nượp Đồng nghĩa: nờm nợp, tấp nập [..]
|
4 |
nườm nượpnoi nhieu nguoi keo nhau di lu luot nhan dan nuom nuop di xem hoi
|
5 |
nườm nượpXin chào tất cả các bạn . Mình là Anna . Mình đọc qua trang này và cũng muốn bổ sung cho các bạn . Nườm nượp là( Di chuyển ) đông , nhiều và liên tục,hết lớp này đến lớp khác . Các bạn có thể tìm hiểu thêm qua trang trautu.soha.vn
|
6 |
nườm nượpNói nhiều người kéo nhau đi lũ lượt: Nhân dân nườm nượp đi xem hội.
|
7 |
nườm nượpnườm nượp qua lại hoặc keo nhau di xem hoi
|
8 |
nườm nượpTính từ diễn tả sự đông đúc, chen lấn và không có trật tự của một tập thể đang di chuyển. Ví dụ: Người dân Việt Nam theo truyền thống nườm nượp đi tảo mộ ngày Tết Nguyên Đán. Ví dụ: Học sinh nườm nượp chen nhau lên chuyến xe buýt cuối cùng trong ngày.
|
<< nạ dòng | nước đại >> |