Ý nghĩa của từ nước đại là gì:
nước đại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nước đại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nước đại mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

nước đại


bước chạy nhanh, phi nhanh của ngựa; phân biệt với nước kiệu ngựa phi nước đại phóng nước đại
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nước đại


Thế ngựa chạy nhanh.
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nước đại


Thế ngựa chạy nhanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nước đại


Nước Đại (tiếng Trung: 代, bính âm: Dài) là một nhà nước của thị tộc Thác Bạt thuộc bộ lạc Tiên Ti tồn tại trong thời kỳ Ngũ Hồ thập lục quốc ở Trung Quốc. Quốc gia này tồn tại từ khoảng năm 310-315 tớ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nước đại


Thế ngựa chạy nhanh.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nườm nượp nước đôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa