Ý nghĩa của từ năng lực là gì:
năng lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ năng lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa năng lực mình

1

21 Thumbs up   8 Thumbs down

năng lực


Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn. | : ''Chắc không thiếu những người có '''năng lực''' (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

28 Thumbs up   16 Thumbs down

năng lực


nang luc la hoi tu ba yeu to: kien thuc, ky nang va thai do.
kien thuc: la nhung thong tin huu ich ma nguoi ta can hieu va ghi nho de phuc vu tot cho cong viec.
ky nang: la kha nang chuyen kien thuc thanh hanh dong ma ket qua dat duoc nhu mong muon.
thai do: - thai do voi cong viec
- thai do trong cac moi quan he
- thai do voi con nguoi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 1, 2014

3

10 Thumbs up   4 Thumbs down

năng lực


dt (H. lực: sức) Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn: Chắc không thiếu những người có năng lực (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "năng lực". Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   3 Thumbs down

năng lực


Năng lực là khả năng sử dụng kiến thức, vận dụng kĩ năng với thái độ tốt giải quyết hiệu quả vấn đề trong thực tiễn luôn biến đổi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 5, 2015

5

7 Thumbs up   5 Thumbs down

năng lực


dt (H. lực: sức) Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn: Chắc không thiếu những người có năng lực (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   0 Thumbs down

năng lực


Kn: kha nang van hanh cua mot chu the!
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2015

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

năng lực


Năng lực là tổ hợp của những sức mạnh vật chất và tinh thần mà con người có thể huy động được để thực hiện các công việc.
Nguyễn Thanh Tân - 00:00:00 UTC 19 tháng 4, 2016

8

1 Thumbs up   1 Thumbs down

năng lực


phải có kiến thức,kĩ năng, thái độ và phải biết giải quyết trong tihf huống cụ thể, trong bối cảnh thật
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 11, 2014

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

năng lực


"Năng lực" là khả năng trong giới hạn của người nào đó để làm một việc gì đó. Ví dụ như cô ấy là người rất có năng lực bên lĩnh vực Marketing. Bên cạnh đó, theo lĩnh vực siêu nhiên bí ẩn thì năng lực ám chỉ những người có khả năng vượt ngoài giới hạn mà người bình thường có thể làm được.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 27 tháng 2, 2019

10

5 Thumbs up   9 Thumbs down

năng lực


khả năng, điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên sẵn có để thực hiện một hoạt động nào đó con người có năng lực tư duy chứng minh năng lực tài chính phẩm chất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chua cay tu viện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa