1 |
năng lực Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn. | : ''Chắc không thiếu những người có '''năng lực''' (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
năng lựcnang luc la hoi tu ba yeu to: kien thuc, ky nang va thai do. kien thuc: la nhung thong tin huu ich ma nguoi ta can hieu va ghi nho de phuc vu tot cho cong viec. ky nang: la kha nang chuyen kien thuc thanh hanh dong ma ket qua dat duoc nhu mong muon. thai do: - thai do voi cong viec - thai do trong cac moi quan he - thai do voi con nguoi
|
3 |
năng lựcdt (H. lực: sức) Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn: Chắc không thiếu những người có năng lực (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "năng lực". Những từ có chứ [..]
|
4 |
năng lựcNăng lực là khả năng sử dụng kiến thức, vận dụng kĩ năng với thái độ tốt giải quyết hiệu quả vấn đề trong thực tiễn luôn biến đổi
|
5 |
năng lựcdt (H. lực: sức) Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn: Chắc không thiếu những người có năng lực (HCM).
|
6 |
năng lựcKn: kha nang van hanh cua mot chu the!
|
7 |
năng lựcNăng lực là tổ hợp của những sức mạnh vật chất và tinh thần mà con người có thể huy động được để thực hiện các công việc.
|
8 |
năng lựcphải có kiến thức,kĩ năng, thái độ và phải biết giải quyết trong tihf huống cụ thể, trong bối cảnh thật
|
9 |
năng lực"Năng lực" là khả năng trong giới hạn của người nào đó để làm một việc gì đó. Ví dụ như cô ấy là người rất có năng lực bên lĩnh vực Marketing. Bên cạnh đó, theo lĩnh vực siêu nhiên bí ẩn thì năng lực ám chỉ những người có khả năng vượt ngoài giới hạn mà người bình thường có thể làm được.
|
10 |
năng lựckhả năng, điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên sẵn có để thực hiện một hoạt động nào đó con người có năng lực tư duy chứng minh năng lực tài chính phẩm chất [..]
|
<< cảm tử | bễ >> |