1 |
cảm tửsẵn sàng nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu vì nghĩa lớn đội quân cảm tử đánh bom cảm tử Đồng nghĩa: quyết tử [..]
|
2 |
cảm tử . Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. | : ''Tinh thần '''cảm tử'''.'' | : ''Đoàn quân '''cảm tử'''.''
|
3 |
cảm tửđg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "c [..]
|
4 |
cảm tửđg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.
|
5 |
cảm tửHy sinh ban than nhan lay cai chet
|
6 |
cảm tửchết vì ăn,chết vì cười,chết vì quá già
|
7 |
cảm tử14 8 cảm tử đg. (kết hợp hạn chế). Dám nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu. Tinh thần cảm tử. Đoàn quân cảm tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảm tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cảm tử": . cam thảo Cam Thuỷ cảm tử căm thù Cầm Tháo cầm thú .. Nguồn: vdict.com
|
<< bế | năng lực >> |