1 |
bế Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ. | : ''Con '''bế''', con bồng, con dắt, con mang. (ca dao)'' | : ''Cháu '''bế''' con mèo đi đâu rồi?.''
|
2 |
bếđgt. Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ: Con bế, con bồng, con dắt, con mang (cd); Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bế". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
bếđgt. Mang trên tay một đứa trẻ hay một con vật nhỏ: Con bế, con bồng, con dắt, con mang (cd); Cháu bế con mèo đi đâu rồi?.
|
4 |
bếmang người, động vật bằng cách dùng tay đỡ và giữ cho sát vào người bế em bế mèo trên tay Đồng nghĩa: ẵm, bồng
|
<< đối ngoại | cảm tử >> |