1 |
đối ngoại . Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội. | : ''Chính sách '''đối ngoại'''.'' [..]
|
2 |
đối ngoạiDoi ngoai la toan bo nhung hoat dong ve giao tiep cua chu the voi khach the, giua ben trong voi ben ngoai hoac giua quoc gia nay voi quoc gia khac.Nham dat duoc cac muc tieu nhat dinh theo phuong cham, mong muon cua chu the.
|
3 |
đối ngoạiđối ngoại là : đối với nước noài, bên ngoài, về chính sách chính trị, đất đai, thương nghiệp, kinh tế ...
|
4 |
đối ngoạiđg. (kết hợp hạn chế). Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội. Chính sách đối ngoại.
|
5 |
đối ngoạiđối với nước ngoài, bên ngoài (nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức); phân biệt với đối nội công t&aacu [..]
|
6 |
đối ngoạiđg. (kết hợp hạn chế). Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội. Chính sách đối ngoại.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
<< Đổ vỡ | bế >> |