1 |
bễ1. mất phong độ, trông bệ rạc 2. ám chỉ một người không còn tiền, hết tiền, không còn vị thế, không còn được tốt đẹp như ngày trước
|
2 |
bễ Dụng cụ có ống thụt hơi vào lò cho lửa cháy. | : ''Thụt '''bễ'''.'' | : ''Kéo '''bễ''' thổi lò.''
|
3 |
bễdụng cụ có ống để thụt không khí vào lò cho lửa cháy thở như kéo bễ ống bễ
|
4 |
bễdt. Dụng cụ có ống thụt hơi vào lò cho lửa cháy: thụt bễ kéo bễ thổi lò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bễ": . B,b B40 B41 ba Ba bà bả bã bá bạ mor [..]
|
5 |
bễdt. Dụng cụ có ống thụt hơi vào lò cho lửa cháy: thụt bễ kéo bễ thổi lò.
|
<< năng lực | hiệu lực >> |