Ý nghĩa của từ bễ là gì:
bễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bễ mình

1

20 Thumbs up   5 Thumbs down

bễ


1. mất phong độ, trông bệ rạc 2. ám chỉ một người không còn tiền, hết tiền, không còn vị thế, không còn được tốt đẹp như ngày trước
Nguồn: tudienlong.com (offline)

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

bễ


Dụng cụ có ống thụt hơi vào lò cho lửa cháy. | : ''Thụt '''bễ'''.'' | : ''Kéo '''bễ''' thổi lò.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

bễ


dụng cụ có ống để thụt không khí vào lò cho lửa cháy thở như kéo bễ ống bễ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bễ


dt. Dụng cụ có ống thụt hơi vào lò cho lửa cháy: thụt bễ kéo bễ thổi lò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bễ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bễ": . B,b B40 B41 ba Ba bà bả bã bá bạ mor [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bễ


dt. Dụng cụ có ống thụt hơi vào lò cho lửa cháy: thụt bễ kéo bễ thổi lò.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< năng lực hiệu lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa