1 |
hiệu lựcMức độ thực hiện các hoạt động đã hoạch định và đạt được kết quả đã hoạch định. Như thế, tính hiệu lực bao gồm hai phần: mức độ tuân thủ thực hiện các quy định và kết quả đạt được.
|
2 |
hiệu lựctác dụng thực tế, đúng như yêu cầu lời nói của ông ta rất có hiệu lực thời hiệu thi hành hợp đồng có hiệu lực t [..]
|
3 |
hiệu lực Tác dụng tốt đưa đến kết quả mĩ mãn. | : ''Chỉ có bố trí cán bộ đúng chỗ mới phát huy được '''hiệu lực''' của tổ chức (Võ Nguyên Giáp)''
|
4 |
hiệu lựcMức độ thực hiện các hoạt động đã hoạch định và đạt được kết quả đã hoạch định. Như thế, tính hiệu lực bao gồm hai phần: mức độ tuân thủ th [..]
|
5 |
hiệu lựcdt (H. hiệu: có công dụng; lực: sức) Tác dụng tốt đưa đến kết quả mĩ mãn: Chỉ có bố trí cán bộ đúng chỗ mới phát huy được hiệu lực của tổ chức (VNgGiáp).
|
6 |
hiệu lựcdt (H. hiệu: có công dụng; lực: sức) Tác dụng tốt đưa đến kết quả mĩ mãn: Chỉ có bố trí cán bộ đúng chỗ mới phát huy được hiệu lực của tổ chức ( [..]
|
7 |
hiệu lựcsādhaka (tính từ), sādhana (trung)
|
<< hiện diện | ho hen >> |