1 |
năng lượng(lý) Đại lượng lý học do khả năng sản xuất công của một hệ thống.
|
2 |
năng lượngđại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng sinh ra công của một vật năng lượng nguyên tử xe chạy bằng năng lượng mặt trời
|
3 |
năng lượngHết hiệu lực là dạng vật chất có khả năng sinh công, bao gồm nguồn năng lượng sơ cấp: than, dầu, khí đốt và nguồn năng lượng thứ cấp là nhiệt năng, điện năng được sinh ra thông qua quá trình chuyển ho [..]
|
4 |
năng lượngNăng lượng là danh từ chỉ chung diễn tả một nguồn nguyên liệu để thúc đẩy làm việc cũng như hoạt động. Năng lượng ở đây có thể là nhiên liệu như xăng, dầu, hay năng lượng mặt trời,... những thứ có thể được chuyển hóa từ dạng này qua dạng kia để cung cấp năng lượng cho sự hoạt động.
|
5 |
năng lượng(lý) Đại lượng lý học do khả năng sản xuất công của một hệ thống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "năng lượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "năng lượng": . năng lượng nặng lòng Nong L [..]
|
6 |
năng lượngNăng lượng theo lý thuyết tương đối của Albert Einstein là một thước đo khác của lượng vật chất được xác định theo công thức liên quan đến khối lượng toàn phần E = mc². Nó là khối lượng nhân với một h [..]
|
7 |
năng lượng Đại lượng vật lý học đo khả năng sản xuất công của một hệ thống.
|
<< thế tộc | thẳng góc >> |