1 |
nông dân Người dân làm nghề trồng trọt, cày cấy. | : '''''Nông dân''' là một lực lượng rất to lớn của dân tộc (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
nông dânNông dân là người lao động chân tay, THƯỜNG sống ở nông thôn, sống bằng nghề trồng trọt (đặc biệt là LÚA GẠO)và chăn nuôi gia súc. Nông dân là một lực lượng rất to lớn của dân tộc. Nông dân cũng là một hình ảnh cao quý và đậm chất truyền thống Việt Nam
|
3 |
nông dânChỉ đối tượng lao động chân tay, sống chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi gia súc. "Nông dân" cũng được xem là một hình ảnh cao quý và đậm chất truyền thống Việt Nam - Đất nước đứng nhất nhì về trồng trọt và xuất khẩu lúa gạo.
|
4 |
nông dânNông dân là những người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp. Nông dân sống chủ yếu bằng ruộng vườn, sau đó đến các ngành nghề mà tư liệu sản xuất chính là đất đai. Tùy từng quốc [..]
|
5 |
nông dânngười lao động sản xuất nông nghiệp bà con nông dân cuộc nổi dậy của nông dân Đồng nghĩa: dân cày
|
6 |
nông dânLa nguoi lao dong tay chan (nhu trong trot, chan nuoi)
|
7 |
nông dânkassaka (nam)
|
8 |
nông dânCấy lúa,chăn nôi, trồng trọt, cấy cầy
|
9 |
nông dândt (H. dân: người dân) Người dân làm nghề trồng trọt, cày cấy: Nông dân là một lực lượng rất to lớn của dân tộc (HCM).
|
10 |
nông dândt (H. dân: người dân) Người dân làm nghề trồng trọt, cày cấy: Nông dân là một lực lượng rất to lớn của dân tộc (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nông dân". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
<< nô lệ | nương náu >> |