Ý nghĩa của từ nương náu là gì:
nương náu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nương náu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nương náu mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nương náu


"Nương" có nghĩa là nương tựa còn "náu" có nghĩa là ẩn náu. Như vậy, cụm từ "nương náu" là một động từ dùng để chỉ sự ở nhờ tại nhà của một người nào đó
Ví dụ: Tôi nương náu ở nhà bạn một thời gian.
nghĩa là gì - 2019-07-22

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nương náu


Ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở. | : '''''Nương náu''' trong rừng .'' | : ''Những là '''nương náu''' qua thì (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nương náu


đgt. ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở: nương náu trong rừng Những là nương náu qua thì (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nương náu


đgt. ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở: nương náu trong rừng Những là nương náu qua thì (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nương náu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "n [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nương náu


nương nhờ ở nơi nào đó để lánh thân một thời gian nương náu cửa chùa tìm nơi nương náu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nông dân nước da >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa