1 |
nương náu"Nương" có nghĩa là nương tựa còn "náu" có nghĩa là ẩn náu. Như vậy, cụm từ "nương náu" là một động từ dùng để chỉ sự ở nhờ tại nhà của một người nào đó Ví dụ: Tôi nương náu ở nhà bạn một thời gian.
|
2 |
nương náu Ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở. | : '''''Nương náu''' trong rừng .'' | : ''Những là '''nương náu''' qua thì (Truyện Kiều)''
|
3 |
nương náuđgt. ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở: nương náu trong rừng Những là nương náu qua thì (Truyện Kiều).
|
4 |
nương náuđgt. ẩn, lánh vào một nơi, và nhờ vào sự che chở: nương náu trong rừng Những là nương náu qua thì (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nương náu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "n [..]
|
5 |
nương náunương nhờ ở nơi nào đó để lánh thân một thời gian nương náu cửa chùa tìm nơi nương náu
|
<< nông dân | nước da >> |