1 |
nông cạn(nhận thức) không đi vào chiều sâu, vào bản chất, chỉ lướt qua bên ngoài suy nghĩ nông cạn tư tưởng nông cạn Đồng nghĩa: hời hợt Trái nghĩa: s [..]
|
2 |
nông cạntt. (Nhận thức) hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc: hiểu biết nông cạn suy nghĩ còn nông cạn lắm.
|
3 |
nông cạn Hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc. | : ''Hiểu biết '''nông cạn'''.'' | : ''Suy nghĩ còn '''nông cạn''' lắm.''
|
4 |
nông cạntt. (Nhận thức) hời hợt, không biết đào sâu suy nghĩ, không sâu sắc: hiểu biết nông cạn suy nghĩ còn nông cạn lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nông cạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
5 |
nông cạn- Nghĩa đen: chỉ sự nông sâu của một vật như giếng, hồ,... - Nghĩa bóng: chỉ suy nghĩ của con người không được thấu đáo, chính chắn và kĩ càng. Điều đó có thể dẫn đến những hậu quả nặng nhẹ khôn lường. Ví dụ: Cô ta suy nghĩa thật nông cạn khiến bản thân bị thương sau khi chia tay người yêu.
|
<< nơi | bì bõm >> |