1 |
nơi Phần không gian được xác định rõ ràng. | : '''''Nơi''' đây đã xảy ra những trận ác chiến.'' | : ''Đi đến '''nơi''', về đến chốn. (tục ngữ)'' | | : ''Trao tơ phải lứa gieo cầu đáng '''nơi''' (Tru [..]
|
2 |
nơid. 1. Phần không gian được xác định rõ ràng : Nơi đây đã xảy ra những trận ác chiến ; Đi đến nơi, về đến chốn (tng). 2. Nh. Chỗ, ngh. 6 : Trao tơ phải lứa gieo cầu đáng nơi (K).. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
nơid. 1. Phần không gian được xác định rõ ràng : Nơi đây đã xảy ra những trận ác chiến ; Đi đến nơi, về đến chốn (tng). 2. Nh. Chỗ, ngh. 6 : Trao tơ phải lứa gieo cầu đáng nơi (K).
|
4 |
nơiphần không gian mà người hay vật nào đó chiếm, hoặc ở đấy sự việc gì đó xảy ra nơi kinh kì tìm nơi trú ẩn bỏ làng đi nơi khá [..]
|
<< nương | nông cạn >> |