1 |
nô dịch1. d. Tôi tớ: Đầu óc nô dịch. 2. đg. Biến người khác thành tôi tớ: Bọn đế quốc muốn nô dịch các dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nô dịch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nô dịch":&n [..]
|
2 |
nô dịchNô dịch là một danh từ được sử dụng chủ yếu vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 khi chế độ phong kiến vẫn còn tại Việt Nam. Nô dịch có nghĩa là dịch vụ nô lệ, tức các địa chủ cường hào hay quan lại sẽ bóc lột sức lao động của dân đen (nô lệ). Nô lệ sẽ làm việc rất nhiều nhưng không được nhận xứng đáng tiền lương và không đủ ăn
|
3 |
nô dịchlàm cho mất hết quyền tự do, trở thành hoàn toàn phụ thuộc vào mình một dân tộc bị nô dịch chính sách nô dịch của thực dâ [..]
|
4 |
nô dịch1. d. Tôi tớ: Đầu óc nô dịch. 2. đg. Biến người khác thành tôi tớ: Bọn đế quốc muốn nô dịch các dân tộc.
|
5 |
nô dịch Tôi tớ. | : ''Đầu óc '''nô dịch'''.'' | Biến người khác thành tôi tớ. | : ''Bọn đế quốc muốn '''nô dịch''' các dân tộc.''
|
<< nói thẳng | nô đùa >> |