Ý nghĩa của từ nô đùa là gì:
nô đùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nô đùa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nô đùa mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nô đùa


Chơi đùa một cách ồn ào, vui vẻ. Trẻ em nô đùa ngoài sân.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nô đùa


đg. Chơi đùa một cách ồn ào, vui vẻ. Trẻ em nô đùa ngoài sân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nô đùa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nô đùa": . na ná nan hoa não nà nấm mả nấn ná nẫu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nô đùa


đg. Chơi đùa một cách ồn ào, vui vẻ. Trẻ em nô đùa ngoài sân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nô đùa


chơi đùa một cách ồn ào, vui vẻ bọn trẻ nô đùa ngoài sân Đồng nghĩa: đùa giỡn, nô giỡn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nô đùa


kīḷati (krīḍ)
Nguồn: phathoc.net





<< nô dịch nôm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa