Ý nghĩa của từ nôm là gì:
nôm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ nôm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nôm mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

nôm


t. 1. Nói thơ, văn, viết bằng chữ nôm : Thơ nôm. 2. Cg. Nôm na. Dễ hiểu, không văn hoa : Câu văn nôm lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôm


Nói thơ, văn, viết bằng chữ nôm. | : ''Thơ '''nôm'''.'' | Dễ hiểu, không văn hoa. | : ''Câu văn '''nôm''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôm


t. 1. Nói thơ, văn, viết bằng chữ nôm : Thơ nôm. 2. Cg. Nôm na. Dễ hiểu, không văn hoa : Câu văn nôm lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nôm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nôm": . n [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôm


Nôm na nghĩa là dễ hiểu không văn hoa
Nguyễn hoàng - 2013-11-04

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôm


tiếng Việt, viết bằng chữ gọi là chữ Nôm; phân biệt với tiếng Hán, viết bằng chữ Nho truyện nôm khuyết danh thơ nôm
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôm


Nôm là thể thơ được truyền miệng từ người này sang người khác
Ẩn danh - 2014-09-21

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nôm


  • redirect Chữ Nôm
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    8

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    nôm


    }|size=}}}
    Nguồn: vi.wikipedia.org





    << nô đùa nôn nóng >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa