1 |
nôn nóngnóng lòng muốn được làm ngay việc chưa thể làm, muốn có ngay cái chưa thể có thái độ nôn nóng nôn nóng muốn về Đồng ng [..]
|
2 |
nôn nóngt. 1. Nóng ruột: Nôn nóng muốn biết tin nhà. 2. Thiếu kiên nhẫn, muốn đạt ngay: Vì nôn nóng mà hỏng việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nôn nóng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nôn nóng" [..]
|
3 |
nôn nóngt. 1. Nóng ruột: Nôn nóng muốn biết tin nhà. 2. Thiếu kiên nhẫn, muốn đạt ngay: Vì nôn nóng mà hỏng việc.
|
4 |
nôn nóng Nóng ruột. | : '''''Nôn nóng''' muốn biết tin nhà.'' | Thiếu kiên nhẫn, muốn đạt ngay. | : ''Vì '''nôn nóng''' mà hỏng việc.''
|
<< nôm | nùi >> |