1 |
nâng đỡđg. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên. Nâng đỡ người yếu kém.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâng đỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nâng đỡ": . nàng hầu năng học nắng quái nâng ca [..]
|
2 |
nâng đỡđg. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên. Nâng đỡ người yếu kém.
|
3 |
nâng đỡgiúp đỡ, tạo điều kiện cho phát triển được cấp trên nâng đỡ
|
4 |
nâng đỡ Giúp đỡ, tạo điều kiện cho tiến lên. Nâng đỡ người yếu kém.
|
5 |
nâng đỡnissaya (nam), paggaṇhāti (pa + yah + ṇhā), paggaha (nam), paccaya (nam), patiṭṭhā (nữ), parāyana (trung), parihārarika (tính từ), vahati (vah + a), vahana (trung)
|
6 |
nâng đỡĐộng từ diễn tả sự nâng lên của một vật gì đó. Ví dụ: Khi con bé ngã, chỉ có mỗi anh ta là can đảm nâng đỡ con bé lên vì ai cũng sợ bị lây bệnh. Đây cũng là động từ trong nghĩa bóng chỉ sự thiên vị, hay sự che chở, chăm sóc của một người nào đó. Ví dụ: Nhờ có sự nâng đỡ của anh chị, con tôi mới có thể học được cái nghề trân quý này.
|
<< nát óc | nòi >> |