Ý nghĩa của từ nòi là gì:
nòi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nòi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nòi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nòi


đơn vị phân loại sinh học, chỉ nhóm động vật thuộc cùng một loài, có những đặc tính di truyền chung nòi gà chọi nòi chó săn giống n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nòi


1. d. X. Giống: Con nòi cháu giống. 2. t. Rất thạo (thtục): Cờ bạc nòi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nòi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nòi": . nai nài nải nái nhai nhài nhãi nhái [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nòi


1. d. X. Giống: Con nòi cháu giống. 2. t. Rất thạo (thtục): Cờ bạc nòi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nòi


| : ''Con '''nòi''' cháu giống.'' | Rất thạo (thtục). | : ''Cờ bạc '''nòi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nâng đỡ nóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa