1 |
munCó nghĩa là mèo mun
|
2 |
munTrong tiếng Việt, từ "mun" là danh từ dùng để chỉ loại gỗ quý, rất cứng, màu đen và cũng có thể là tính từ dùng để miêu tả những đồ vật có màu như gỗ mun Ví dụ: Bộ đũa này được làm từ loại gỗ mun.
|
3 |
mund. Tro: Lùi khoai trong mun nóng.1. d. Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí. 2. t. Có màu đen như gỗ mun: Mèo mun.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mun". Những từ phát â [..]
|
4 |
mund. Tro: Lùi khoai trong mun nóng. 1. d. Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí. 2. t. Có màu đen như gỗ mun: Mèo mun.
|
5 |
muncây lấy gỗ cùng họ với thị, lá đơn mọc cách, hoa đơn tính màu vàng, gỗ thuộc loại quý, rất cứng, màu đen đũa làm bằng gỗ mun T&iacu [..]
|
6 |
munMun hay mun sừng là một loài thực vật thân gỗ trung bình thuộc họ Thị.Cây gỗ trung bình, rụng lá, cao 7–18 m, đường kính đến 0,3 m hay hơn, cành nhánh nhẵn, tán rậm. Vỏ ngoài đen, nứt dọc nông. Lá đơ [..]
|
7 |
mun Tro. | : ''Lùi khoai trong '''mun''' nóng.'' | Loài cây cùng họ với cây thị, gỗ màu đen, là một thứ gỗ rất quí. | Có màu đen như gỗ mun. | : ''Mèo '''mun'''.''
|
<< trạn | tì >> |