1 |
trạn Bệ xây cao để thờ hoặc để xếp sách vở (cũ).
|
2 |
trạnd. Bệ xây cao để thờ hoặc để xếp sách vở (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trạn": . Trà ôn trả ân trả ơn tràn trán trạn trăn trằn trân trần mo [..]
|
3 |
trạnd. Bệ xây cao để thờ hoặc để xếp sách vở (cũ).
|
<< tràn | mun >> |