Ý nghĩa của từ trạn là gì:
trạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trạn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trạn


Bệ xây cao để thờ hoặc để xếp sách vở (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trạn


d. Bệ xây cao để thờ hoặc để xếp sách vở (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trạn": . Trà ôn trả ân trả ơn tràn trán trạn trăn trằn trân trần mo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trạn


d. Bệ xây cao để thờ hoặc để xếp sách vở (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trượt tuyết trạng thái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa