1 |
tràn Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô. | Nơi chứa hàng. | : '''''Tràn''' than.'' | Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ vì đầy quá. | : ''Nước '''tràn''' qua mặt đê.'' | Tiến vào ào ạ [..]
|
2 |
trànd. Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô.d. Nơi chứa hàng : Tràn than.đg. 1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ vì đầy quá : Nước tràn qua mặt đê. 2. Tiến vào ào ạt : Giặc tràn vào cướp [..]
|
3 |
trànd. Đồ đan thưa bằng nan tre để đặt bánh tráng lên phơi cho khô. d. Nơi chứa hàng : Tràn than. đg. 1. Chảy ra ngoài miệng hoặc bờ vì đầy quá : Nước tràn qua mặt đê. 2. Tiến vào ào ạt : Giặc tràn vào cướp phá. Cg. Tràn cung mây. Ph. Bừa bãi, không mức độ, không điều độ : Chơi tràn : Uống tràn. Tràn cung mây. Nh. Tràn : Chơi tràn cung mây ; Uống tràn [..]
|
4 |
trànkhoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa [..]
|
<< trăn | trạn >> |