Ý nghĩa của từ trăn là gì:
trăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trăn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trăn


dt. Rắn lớn sống ở rừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn: Trong vườn bách thú có cả trăn, cá sấu nữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trăn". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trăn


dt. Rắn lớn sống ở rừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn: Trong vườn bách thú có cả trăn, cá sấu nữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trăn


rắn lớn sống ở rừng nhiệt đới, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt ăn cả những thú khá lớn.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trăn


Trăn là tên thông dụng tại Việt Nam, dùng để chỉ một số loài rắn lớn, chủ yếu thuộc các họ Boidae (họ Trăn Nam Mỹ), Bolyeriidae (họ Trăn đảo), Loxocemidae (họ Trăn Mexico), Pythonidae (họ Trăn) và Tro [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trăn


Trong tiếng Việt, Trăn là tên gọi của những loài bò sát thuộc phân bộ Rắn, không mang nọc độc và giết chết con mồi bằng cách quấn thân mình quanh con mồi rồi bóp chặt con mồi cho đến chết. Cụ thể, tră [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trăn


Rắn lớn sống ở rừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn. | : ''Trong vườn bách thú có cả '''trăn''', cá sấu nữa.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trán tràn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa