1 |
trăndt. Rắn lớn sống ở rừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn: Trong vườn bách thú có cả trăn, cá sấu nữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trăn". Những từ p [..]
|
2 |
trăndt. Rắn lớn sống ở rừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn: Trong vườn bách thú có cả trăn, cá sấu nữa.
|
3 |
trănrắn lớn sống ở rừng nhiệt đới, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt ăn cả những thú khá lớn.
|
4 |
trănTrăn là tên thông dụng tại Việt Nam, dùng để chỉ một số loài rắn lớn, chủ yếu thuộc các họ Boidae (họ Trăn Nam Mỹ), Bolyeriidae (họ Trăn đảo), Loxocemidae (họ Trăn Mexico), Pythonidae (họ Trăn) và Tro [..]
|
5 |
trănTrong tiếng Việt, Trăn là tên gọi của những loài bò sát thuộc phân bộ Rắn, không mang nọc độc và giết chết con mồi bằng cách quấn thân mình quanh con mồi rồi bóp chặt con mồi cho đến chết. Cụ thể, tră [..]
|
6 |
trăn Rắn lớn sống ở rừng, không có nọc độc, còn di tích chân sau, có thể bắt cả những con thú khá lớn. | : ''Trong vườn bách thú có cả '''trăn''', cá sấu nữa.'' [..]
|
<< trán | tràn >> |