1 |
tì Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật. | : ''Cái cốc này có '''tì'''.'' | Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào. | : ''Không '''tì''' ngực vào bàn.''
|
2 |
tìđg. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào : Không tì ngực vào bàn.d. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật : Cái cốc này có tì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tì". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
tìđg. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào : Không tì ngực vào bàn. d. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật : Cái cốc này có tì.
|
4 |
tìlá lách, theo cách gọi trong đông y thuốc bổ tì Danh từ vết xước, vết bẩn trên một vật nào đó, làm cho xấu đi viên ngọc có t&i [..]
|
5 |
tìContiguous; surrounded; hemmed in; liberal; to aid; manifest.
|
6 |
tìLách hay lá lách (tiếng Anh: "spleen") là một cơ quan nằm ở phần trên - trái trong ổ bụng, cơ hoành, dạ dày và thận trái, được hệ thống dây chằng gắn vào với màng bụng (phúc mạc). Ở người lớn, lách có [..]
|
<< mun | tí >> |