Ý nghĩa của từ tì là gì:
tì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tì mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật. | : ''Cái cốc này có '''tì'''.'' | Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào. | : ''Không '''tì''' ngực vào bàn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào : Không tì ngực vào bàn.d. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật : Cái cốc này có tì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tì". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. Để tay hoặc áp ngực lên để tựa vào : Không tì ngực vào bàn. d. Một điểm hoặc một vết xấu trong một vật : Cái cốc này có tì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


lá lách, theo cách gọi trong đông y thuốc bổ tì Danh từ vết xước, vết bẩn trên một vật nào đó, làm cho xấu đi viên ngọc có t&i [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Contiguous; surrounded; hemmed in; liberal; to aid; manifest.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lách hay lá lách (tiếng Anh: "spleen") là một cơ quan nằm ở phần trên - trái trong ổ bụng, cơ hoành, dạ dày và thận trái, được hệ thống dây chằng gắn vào với màng bụng (phúc mạc). Ở người lớn, lách có [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mun >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa