Ý nghĩa của từ minh là gì:
minh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ minh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa minh mình

1

16 Thumbs up   6 Thumbs down

minh


t. Sáng, sáng suốt rõ ràng: Xét cho minh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "minh": . manh mành mảnh mãnh mánh mạnh mệnh min mìn mịn more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   5 Thumbs down

minh


Minh là thông minh sáng suốt nhanh nhẹn linh hoạt và thông thái với mọi công việc...
Tên minh đa số là đặt tên cho các bạn nam như là: Quang Minh,Nhật Minh,Tiến Minh...
Nhưng con gái cũng có rất nhiều tên minh hay như: Thanh Minh,Hồng Minh,Uyên Minh, Nguyệt Minh...
Minh - 2015-03-26

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

minh


1. minh trong từ minh bạch: rõ ràng, rành mạch.
2. minh trong minh họa: dùng hình vẽ hay các cách khác để làm rõ thêm, sinh động thêm về nội dung muốn trình bày cho người nghe dễ hiểu.
3. minh trong minh mẫn: sáng suốt, không bị nhầm lẫn.
thanhthanh - 2013-08-07

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

minh


Minh có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

minh


Từ "Minh" được dùng để đặt tên cho con trai hay gái tại Việt Nam với mong muốn khi lớn lên con sẽ sống cuộc sống văn minh, điền đạm, hành xử đúng mực được mọi người yêu mến. Một số tên lót là: Đức Minh, Anh Minh (trai); Ngọc Minh, Vy Minh (gái)
nghĩa là gì - 2019-07-23

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

minh


Sáng, sáng suốt rõ ràng. | : ''Xét cho '''minh''' ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

3 Thumbs up   4 Thumbs down

minh


Minh (tiếng Mông Cổ: ayimaɣ hay trong quá khứ còn gọi là čiɣulɣan; tiếng Trung: 盟, bính âm: méng) là một loại đơn vị hành chính tại Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Minh tồn tại từ thời kỳ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

3 Thumbs up   4 Thumbs down

minh


Triều đại Trung Quốc Nghệ thuật Trung Quốc Nhà Minh (Chữ Hán: 明朝; Hán-Việt: Minh triều), quốc hiệu Đại Minh (Chữ Hán: 大明), là triều đình phong kiến cai trị Trung Quốc trong 276 năm (từ 1368 đến 1644) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

4 Thumbs up   6 Thumbs down

minh


Minh có thể là:
+ Minh: có nghĩa là sự thông minh, sáng suốt.
Minh thường được dùng để đặt tên cho các bé trai ví dụ như Nhật Minh, Quang Minh với mong ước con sẽ thông minh tươi sáng. Minh cũng được dùng để làm tên đệm hoặc đặt tên cho các bé gái ví dụ: Minh Anh, Hồng Minh...
+ Mình: một đại từ dùng để xưng hô thân mật. Ví dụ Chồng gọi vợ là mình xưng anh, hoặc bạn bè xưng hô là mình với bạn.
kieuoanh292 - 2013-08-11

10

2 Thumbs up   5 Thumbs down

minh


t. Sáng, sáng suốt rõ ràng: Xét cho minh (HNĐ)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

3 Thumbs up   6 Thumbs down

minh


Bò tót (danh pháp khoa học: Bos gaurus, tên địa phương con min,, trước đây được gọi là Bibos gauris) hoặc minh, còn gọi là con gaur, là động vật thuộc bộ Guốc chẵn (Artiodactyla), họ Trâu bò (Bovidae) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< công dân mình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa