1 |
mình1 dt 1. Phần thân thể người ta, không kể đầu và chân tay: Rửa mình trước khi đi ngủ. 2. Thân thể nói chung: Mình già sức yếu; ốc chẳng mang nổi mình ốc lại còn làm cọc cho rêu (cd).2 đt 1. Đại từ ngôi [..]
|
2 |
mình1 dt 1. Phần thân thể người ta, không kể đầu và chân tay: Rửa mình trước khi đi ngủ. 2. Thân thể nói chung: Mình già sức yếu; ốc chẳng mang nổi mình ốc lại còn làm cọc cho rêu (cd). 2 đt 1. Đại từ ngôi thứ nhất số ít dùng trong trường hợp thân mật: Cậu đi chơi với mình đi. 2. Đại từ ngôi thứ nhất số nhiều: Nhiều người ngoại quốc đến thăm nước mình. [..]
|
3 |
mìnhbộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi đau mình để mình trần cơ thể người, nói chung lách mìn [..]
|
4 |
mình Phần thân thể người ta, không kể đầu và chân tay. | : ''Rửa '''mình''' trước khi đi ngủ.'' | Thân thể nói chung. | : '''''Mình''' già sức yếu.'' | : ''Ốc chẳng mang nổi '''mình''' ốc lại còn làm cọc [..]
|
<< minh | lĩnh >> |