1 |
lĩnh Hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, thường dùng để may quần phụ nữ. | Nhận lấy về mình. | : '''''Lĩnh''' lương.''
|
2 |
lĩnhd. Hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, thường dùng để may quần phụ nữ.đg. Cg. Lãnh. Nhận lấy về mình: Lĩnh lương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lĩnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lĩnh": . [..]
|
3 |
lĩnhd. Hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, thường dùng để may quần phụ nữ. đg. Cg. Lãnh. Nhận lấy về mình: Lĩnh lương.
|
4 |
lĩnhhàng dệt bằng tơ nõn, mặt bóng mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang dệt lĩnh "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me m&agrav [..]
|
5 |
lĩnhLĩnh là 1 dải đất dài hẹp nằm trên vùng đất thoai thoải 1 bên là vực sâu bên kia là núi cao, địa thế thuận lợi làm 1 khu dân cư phòng thủ tốt, thời xưa thường dùng làm sơn trại cướp bóc hoặc khu tụ hội để luyện binh võ, có danh từ Đầu lĩnh
|
<< mình | Kutë >> |