Ý nghĩa của từ miễn trừ là gì:
miễn trừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ miễn trừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miễn trừ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

miễn trừ


Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật). | : '''''Miễn trừ''' thuế.'' | : '''''Miễn trừ''' trách nhiệm hình sự.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

miễn trừ


miễn cho khỏi phải chấp hành (thường nói về những điều quy định theo pháp luật) miễn trừ thuế miễn trừ nghĩa vụ dân sự
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miễn trừ


đg. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật). Miễn trừ thuế. Miễn trừ trách nhiệm hình sự.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

miễn trừ


Là văn bản do Cục Hàng không Việt Nam ban hành cho phép một cá nhân, tàu bay hoặc tổ chức được miễn áp dụng một hoặc một số yêu cầu của Quy chế này khi xét thấy việc miễn trừ đó có thể duy trì được mức độ an toàn tương ứng vì lợi ích công cộng và bảo đảm an toàn hàng không. 10/2008/QĐ-BGTVT [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

miễn trừ


đg. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật). Miễn trừ thuế. Miễn trừ trách nhiệm hình sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< miết miệt mài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa