1 |
miễn trừ Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật). | : '''''Miễn trừ''' thuế.'' | : '''''Miễn trừ''' trách nhiệm hình sự.''
|
2 |
miễn trừmiễn cho khỏi phải chấp hành (thường nói về những điều quy định theo pháp luật) miễn trừ thuế miễn trừ nghĩa vụ dân sự
|
3 |
miễn trừđg. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật). Miễn trừ thuế. Miễn trừ trách nhiệm hình sự.
|
4 |
miễn trừLà văn bản do Cục Hàng không Việt Nam ban hành cho phép một cá nhân, tàu bay hoặc tổ chức được miễn áp dụng một hoặc một số yêu cầu của Quy chế này khi xét thấy việc miễn trừ đó có thể duy trì được mức độ an toàn tương ứng vì lợi ích công cộng và bảo đảm an toàn hàng không. 10/2008/QĐ-BGTVT [..]
|
5 |
miễn trừđg. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật). Miễn trừ thuế. Miễn trừ trách nhiệm hình sự.
|
<< miết | miệt mài >> |