Ý nghĩa của từ miệt mài là gì:
miệt mài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ miệt mài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miệt mài mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

miệt mài


ở trạng thái tập trung và bị lôi cuốn vào công việc đến mức như không thể rời ra lao động miệt mài miệt mài đọc sách Đồng nghĩa: mài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

miệt mài


Ở trạng thái tập trung và bị lôi cuốn vào công việc đến mức như không một lúc nào có thể rời ra. | : ''Học tập '''miệt mài'''.'' | : '''''Miệt mài''' với nhiệm vụ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

miệt mài


t. Ở trạng thái tập trung và bị lôi cuốn vào công việc đến mức như không một lúc nào có thể rời ra. Học tập miệt mài. Miệt mài với nhiệm vụ.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

miệt mài


t. Ở trạng thái tập trung và bị lôi cuốn vào công việc đến mức như không một lúc nào có thể rời ra. Học tập miệt mài. Miệt mài với nhiệm vụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< miễn trừ mon men >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa