1 |
mon men1. đg. Nhích chậm từng quãng ngắn để lại gần: Bé mon men đến cạnh mẹ. 2. ph. Dần dà: Mon men hỏi chuyện.
|
2 |
mon mentiến lại, nhích gần lại từng quãng ngắn một cách dè dặt, thận trọng mon men lại gần mon men dò hỏi Đồng nghĩa: lân la
|
3 |
mon men Nhích chậm từng quãng ngắn để lại gần. | : ''Bé '''mon men''' đến cạnh mẹ.'' | dần dà. | : '''''Mon men''' hỏi chuyện.''
|
4 |
mon men1. đg. Nhích chậm từng quãng ngắn để lại gần: Bé mon men đến cạnh mẹ. 2. ph. Dần dà: Mon men hỏi chuyện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mon men". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mon men":&n [..]
|
<< miệt mài | mua vui >> |