1 |
meanwhileTrong lúc đó, trong lúc ấy, trong khi, trong khi đó.. Ví dụ: Foreign companies prefer the skill, meanwhile VN companies take the knowledge. (Các công ty nước ngoài thường coi trọng kĩ năng của người lao động trong khi các công ty của Việt Nam lại xem trọng kiến thức hơn)
|
2 |
meanwhileTrạng từ: trong khi đó - Cho đến khi một cái gì đó dự kiến xảy ra, hoặc trong khi một cái gì đó khác đang xảy ra - Từ thường dùng ở đầu câu, tiếp nối ý trước đó nhằm làm rõ một sự kiện xảy ra song song.
|
3 |
meanwhile In the meantime trong lúc ấy, trong khi ấy. | Trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy.
|
4 |
meanwhile['mi:nwail]|phó từ trong thời gian giữa hai sự việc; trong lúc đó; trong lúc ấyShe's due to arrive on Thursday . Meanwhile , what do we do ? Theo kế hoạch, bà ta phải đến hôm Thứ năm. Từ đây đến đó, c [..]
|
<< memory | fashionable >> |