Ý nghĩa của từ meanwhile là gì:
meanwhile nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ meanwhile. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa meanwhile mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

meanwhile


Trong lúc đó, trong lúc ấy, trong khi, trong khi đó..
Ví dụ: Foreign companies prefer the skill, meanwhile VN companies take the knowledge. (Các công ty nước ngoài thường coi trọng kĩ năng của người lao động trong khi các công ty của Việt Nam lại xem trọng kiến thức hơn)
ThuyNguyen - 2013-07-28

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

meanwhile


Trạng từ: trong khi đó
- Cho đến khi một cái gì đó dự kiến ​​xảy ra, hoặc trong khi một cái gì đó khác đang xảy ra
- Từ thường dùng ở đầu câu, tiếp nối ý trước đó nhằm làm rõ một sự kiện xảy ra song song.
la gi - 2019-09-25

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

meanwhile


In the meantime trong lúc ấy, trong khi ấy. | Trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

meanwhile


['mi:nwail]|phó từ trong thời gian giữa hai sự việc; trong lúc đó; trong lúc ấyShe's due to arrive on Thursday . Meanwhile , what do we do ? Theo kế hoạch, bà ta phải đến hôm Thứ năm. Từ đây đến đó, c [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< memory fashionable >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa