Ý nghĩa của từ memory là gì:
memory nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ memory. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa memory mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

memory


Sự nhớ, trí nhớ, ký ức. | : ''to have a good '''memory''''' — có trí nhớ tốt, nhớ lâu | : ''to commit to '''memory''''' — nhớ, ghi nhớ | : ''within the '''memory''' of man; within living '''memory' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

memory


['meməri]|danh từ năng lực của trí tuệ có thể nhớ lại các sự kiện; trí nhớdevices which aid memory thiết bị giúp trí nhớ khả năng nhớ của riêng một người; trí nhớto have a good /poor memory (for dates [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

memory


| memory memory (mĕmʹə-rē) noun plural memories 1. The mental faculty of retaining and recalling past experience. 2. The act or an instance of remembering; recollection: spen [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< menopause meanwhile >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa