1 |
mass Lễ mét. | Khối, đống. | : ''masses of dark clouds gathered in the sky'' — mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời (Số nhiều: , số đông, đa số) | : ''the '''mass''' of the nations'' — đa số các dân [..]
|
2 |
mass[mæs]|danh từ|tính từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ khối, đốngmasses of dark clouds gathered in the sky mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời số nhiều, số đông, đa sốa mass of readers một số [..]
|
3 |
masskhối lượng
|
4 |
massKhối lượng. Là một tính chất của vật chất tạo cho nó có quán tính. Đơn vị SI của khối lượng là kilogram. Khối lượng nguyên tử thường được biểu diễn theo dạng đơn vị khối lượng nguyên tử: u= 1.6605 * 10-27 kg, và nếu muốn tìm khối lượng thật của một nguyên tử bất kỳ, ta [..]
|
5 |
mass| mass mass (măs) noun 1. A unified body of matter with no specific shape: a mass of clay. 2. A grouping of individual parts or elements that compose a unified body of unspecified size or q [..]
|
6 |
mass khối
|
<< march | meat >> |