1 |
make senseCó nghĩa là hợp lý, có thể hiểu được Ví dụ: It makes sense. ( nghe có lý đấy) It doesn't make sense/ It doesn't make any sense ( chả hợp lý gì cả/ chẳng hiểu gì cả)
|
2 |
make sensecó nghĩa, có lý, có logic để hiểu được; make ở đây chưa chia, phải tùy theo chủ ngữ để thay đổi -1+1=2, therefore, i have to buy her some flowers (một cộng một bằng hai nên tao phải mua hoa cho cô ấy) -what? it doesnt even make sense!! (cái gì cơ? mày nói cái đếch gì đấy/cái mày vừa nói chả có logic gì cả)
|
3 |
make senseloại từ: cụm động từ ý nghĩa: có nghĩa. có lý, hiểu được cách dùng: make sense là một cụm danh từ dùng khi người nói nói diễn đạt điều gì đó là khó hiểu, không có ý nghĩa. ví dụ một: the fact that you failed the exam does make sense to me bản dịch tham khảo: việc bạn trượt kì thì chẳng có nghĩa gì với tôi cả. ví dụ hai: the explaination of the general director doesn't make sense to the angry customers. bản dịch tham khảo: sự giải thích của vị tổng giám đốc chẳng có nghĩa lý gì với những khách hàng đang bực bội ví dụ 3: this exercise of maths is so complecated, it doesn't make sense at all bản địch tham khảo: bài tập toán này thật phức tạp, tôi chẳng thể hiểu được nó. ví dụ 4: those sentences do not make sense bản dịch tham khảo: những câu này không có ý nghĩa gì cả các từ có liên quan be one's sense: minh mẫn be out of one's sense: điên dại lose one's sense: mất trí, mất đi sự minh mẫn talk sense: nói không, không nói với vẩn
|
4 |
make senselà thành ngữ trong tiếng anh mang ý nghĩa. 1.có nghĩa bạn có thể hiểu một cách dễ dàng This sentence doesn't make sense. 2.có ý nghĩa, nên làm, đáng làm ví dụ It makes sense to buy the most up-to-date version.
|
5 |
make senseNghĩa của cụm từ: có ý nghĩa Ví dụ 1: Sau khi giải thích về những đề tài có sẵn, cô ấy đã hỏi tôi với một thái độ khiêm tốn: "Bạn đã hiểu chưa?" (After explaining about available topic, she asked me honestly: "Does it make sense?") Ví dụ 2: Điều đó không thực sự có ý nghĩa với tôi lắm. (It does not really make sense to me).
|
<< home sweet home | hj và bj >> |