1 |
mắt1 d. 1 Cơ quan để nhìn của người hay động vật; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người. Nhìn tận mắt. Nháy mắt*. Trông đẹp mắt. Vui mắt*. 2 Chỗ lồi lõm giống hình con mắt, mang chồi, [..]
|
2 |
mắt1 d. 1 Cơ quan để nhìn của người hay động vật; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người. Nhìn tận mắt. Nháy mắt*. Trông đẹp mắt. Vui mắt*. 2 Chỗ lồi lõm giống hình con mắt, mang chồi, ở thân một số cây. Mắt tre. Mắt khoai tây. 3 Bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số quả phức, ứng với một quả đơn. Mắt dứa. Mắt na. 4 Lỗ h [..]
|
3 |
mắtcơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người m [..]
|
4 |
mắtcơ quan để nhìn hay tiếp nhận ánh sáng. Ở động vật không xương sống, M chỉ là một cơ quan cảm thụ ánh sáng đơn giản (M đơn) nhạy cảm với hướng và cường độ ánh sáng. Động vật thân mềm bậc cao và chân đốt có M kép tạo nên hình ảnh. Ở động vật có xương sống, M cấu tạo phức tạp, liên hệ với não bằng dây thần kinh vận động. M hình cầu, ngoài có màng cứn [..]
|
5 |
mắtvilocana (trung), cakkhu (trung), nayana (trung), akkhi (trung), locana (trung), nayana (trung), netta (trung)
|
6 |
mắtMắt là một cơ quan của cơ thể con người hay gọi là thị giác, giúp con người và động vật có thể nhìn thấy những vật hiện hữu. Tuy nhiên, mắt cũng là một trong những bộ phận nhạy cảm nhất của cơ thể. Mắt người có thể mắt các chứng bệnh như cận thị vì tiếp xúc nhiều với các thiết bị phát ra ánh sáng xanh như điện thoại, máy tính.
|
7 |
mắtMắt là cơ quan của động vật, giúp động vật cảm nhận các bức xạ điện từ, thường thuộc vùng phổ hồng ngoại gần đến tử ngoại gần, đến từ môi trường chung quanh; giúp cho động vật định hướng trong môi trư [..]
|
<< mát | bẹn >> |