Ý nghĩa của từ mát là gì:
mát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mát


t. ph. 1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức: Trời về chiều đã mát; Quạt cho mát. 2. Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh: Dưa hấu mát. 3. Mỉ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mát


t. ph. 1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức: Trời về chiều đã mát; Quạt cho mát. 2. Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh: Dưa hấu mát. 3. Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào: Nói mát; Cười mát. t. Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân: Bơ lạc nặng ba lạng mát, thêm mươi củ và [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mát


hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy cái quạt bị mát điện Tính từ có nhiệt độ vừa phải, không n&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mát


sītala (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< mặt mắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa