1 |
mátt. ph. 1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức: Trời về chiều đã mát; Quạt cho mát. 2. Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh: Dưa hấu mát. 3. Mỉ [..]
|
2 |
mátt. ph. 1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức: Trời về chiều đã mát; Quạt cho mát. 2. Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh: Dưa hấu mát. 3. Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào: Nói mát; Cười mát. t. Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân: Bơ lạc nặng ba lạng mát, thêm mươi củ và [..]
|
3 |
máthiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy cái quạt bị mát điện Tính từ có nhiệt độ vừa phải, không n&oac [..]
|
4 |
mátsītala (tính từ)
|
<< mặt | mắt >> |