1 |
mặt Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra của một số động vật. | : '''''Mặt''' mụ ta dài như '''mặt''' ngựa.'' | Nét riêng của phần nói trên, ở người, phản ánh tính tình, tâ [..]
|
2 |
mặtd. 1. Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra của một số động vật: Mặt mụ ta dài như mặt ngựa. 2. Nét riêng của phần nói trên, ở người, phản ánh tính tình, tâm trạng, trí tu [..]
|
3 |
mặtd. 1. Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm; phần trước thường dô ra của một số động vật: Mặt mụ ta dài như mặt ngựa. 2. Nét riêng của phần nói trên, ở người, phản ánh tính tình, tâm trạng, trí tuệ: Mặt ngây thơ, hồn nhiên; Mặt buồn rười rượi; Mặt sáng sủa khôi ngô. Mặt sứa gan lim. Bướng bỉnh khó dạy. 3. Người: Ba mặt một lời; Toàn những mặt q [..]
|
4 |
mặtphần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, mồm rửa mặt vẻ mặt hồng hào mặt vu&oc [..]
|
5 |
mặtānana (nam), mukha (trung) , ānama (trung) , vadana (trung)
|
6 |
mặtMặt có thể là:
|
7 |
mặtTrong toán học, cụ thể là trong topo, một mặt là một đa tạp topo 2 chiều. Ví dụ quen thuộc nhất về mặt chính là phần biên của các khối trong không gian Euclid 3 chiều thông thường, chẳng hạn như mặt c [..]
|
8 |
mặtMạt là một cơ quan cảm quan phức tạp, thường nằm ở mặt trước của các động vật có mặt.
|
<< mạt | mát >> |