1 |
mạt X. | : ''bọ '''mạt'''.'' | Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v. V. rơi ra khi cưa, giũa, đập. | : '''''Mạt''' cưa.'' | : '''''Mạt''' sắt.'' | : ''Đá '''mạt'''.'' | : ''Các vị thuốc được tán '''mạt''' (tán ch [..]
|
2 |
mạt1 d. x. bọ mạt.2 d. Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập. Mạt cưa*. Mạt sắt. Đá mạt. Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ).3 t. (kết hợp hạn chế). 1 (kng.; dùng đi đôi v [..]
|
3 |
mạt1 d. x. bọ mạt. 2 d. Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập. Mạt cưa*. Mạt sắt. Đá mạt. Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ). 3 t. (kết hợp hạn chế). 1 (kng.; dùng đi đôi với cũng). Ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất. Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn. Mạt lắm cũng câu được vài con cá nhép. 2 Thuộc hạng thấp, [..]
|
4 |
mạtbọ mạt (nói tắt). Danh từ vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập mạt cưa mạt sắt bắp chân bám đầy mạt than Tính từ (Khẩu ngữ) ở vào mức đạt đư [..]
|
<< mât | mặt >> |