Ý nghĩa của từ mạt là gì:
mạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạt


X. | : ''bọ '''mạt'''.'' | Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v. V. rơi ra khi cưa, giũa, đập. | : '''''Mạt''' cưa.'' | : '''''Mạt''' sắt.'' | : ''Đá '''mạt'''.'' | : ''Các vị thuốc được tán '''mạt''' (tán ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạt


1 d. x. bọ mạt.2 d. Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập. Mạt cưa*. Mạt sắt. Đá mạt. Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ).3 t. (kết hợp hạn chế). 1 (kng.; dùng đi đôi v [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạt


1 d. x. bọ mạt. 2 d. Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập. Mạt cưa*. Mạt sắt. Đá mạt. Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ). 3 t. (kết hợp hạn chế). 1 (kng.; dùng đi đôi với cũng). Ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất. Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn. Mạt lắm cũng câu được vài con cá nhép. 2 Thuộc hạng thấp, [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạt


bọ mạt (nói tắt). Danh từ vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập mạt cưa mạt sắt bắp chân bám đầy mạt than Tính từ (Khẩu ngữ) ở vào mức đạt đư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mât mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa