Ý nghĩa của từ bẹn là gì:
bẹn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bẹn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẹn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bẹn


Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới. | : ''Đường lội, phải xắn quần đến tận '''bẹn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bẹn


dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẹn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẹn": . ban bàn bản bán bạn bắn bần bẩ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bẹn


dt. Chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới: Đường lội, phải xắn quần đến tận bẹn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bẹn


chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới quần xắn đến tận bẹn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mắt bện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa