Ý nghĩa của từ bện là gì:
bện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bện mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bện


Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng. | : '''''Bện''' thừng,.'' | : '''''Bện''' võng'' | Quấn quít ở bên. | : ''Đứa bé '''bện''' mẹ nó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bện


đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bện


kết nhiều sợi nhỏ làm cho xoắn chặt vào nhau thành sợi to hoặc thành đồ dùng bện chổi bện thảm sợi dây bện bằng da trâu quấn và dính chặt v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bện


đgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bện": . ban bàn [..]
Nguồn: vdict.com





<< bẹn bên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa