1 |
bện Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng. | : '''''Bện''' thừng,.'' | : '''''Bện''' võng'' | Quấn quít ở bên. | : ''Đứa bé '''bện''' mẹ nó.''
|
2 |
bệnđgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.
|
3 |
bệnkết nhiều sợi nhỏ làm cho xoắn chặt vào nhau thành sợi to hoặc thành đồ dùng bện chổi bện thảm sợi dây bện bằng da trâu quấn và dính chặt v [..]
|
4 |
bệnđgt. 1. Kết nhiều sợi thành thứ cần dùng: Bện thừng, Bện võng 2. Quấn quít ở bên: Đứa bé bện mẹ nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bện": . ban bàn [..]
|
<< bẹn | bên >> |